Ngành học (ngành đào tạo) là gì? Sự khác nhau giữa ngành và chuyên ngành
Trước tiên chúng ta cần biết khái niệm ngành học (ngành đào tạo) là gì? Ngành học là lĩnh vực học mang tính chuyên môn trong chỉ một lĩnh vực, mảng nào đó. Ví dụ: một người theo học Ngành Marketing sẽ được học và thực hành những kiến thức chuyên môn về Marketing như: Nghiên cứu thị trường và khách hàng, xây dựng kênh bán hàng, định giá sản phẩm, tổ chức sự kiện…
Ngành học có trong danh mục ngành quốc gia, được quy định bởi những mã ngành chung ví dụ như: Ngành Marketing mã ngành 7340115, Ngành Kế toán mã ngành 7340301, Ngành Y khoa mã ngành 7720101…
Chuyên ngành là khái niệm thu nhỏ và chi tiết hơn ngành, nó là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên sâu. Ví dụ Ngành Marketing có nhiều chuyên ngành khác nhau như: Marketing quốc tế, Marketing dịch vụ, Digital Marketing, Quản trị kênh phân phối…
Trong chương trình học của trường đại học, chuyên ngành chỉ được thể hiện trên bảng điểm, còn ngành học mới là thứ được ghi trên bằng tốt nghiệp của sinh viên.
Tra cứu và lựa chọn ngành học
Các ngành học và chuyên ngành đào tạo có thể chính là tương lai của các bạn. Việc lựa chọn ngành học làm sao để sau này có được những ưu thế cạnh tranh trong công việc là việc vô cùng quan trọng.
Mặc dù hiện nay có rất nhiều người đang làm trái ngành, cũng do nhiều yếu tố khác nhau tác động. Nghề chọn người cũng không phải là một điều xa lạ khó hiểu. Tuy vậy, lựa chọn đúng ngành học mình yêu thích, học thật tốt và ra trường nhận được một công việc đúng chuyên ngành và đam mê của mình chẳng phải rất tuyệt vời hay sao?
Dưới đây là danh sách toàn bộ các ngành học được phân chia theo từng lĩnh vực dành cho các bạn muốn tìm hiểu ngành nghề. (Danh sách này dựa trên Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT về ‘Danh mục thống kê ngành đào tạo các trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ“).
Để tiện cho các bạn tra cứu, Tuhoc.com.vn đã sắp xếp mã ngành theo thứ tự từ nhỏ tới lớn, hoặc bạn copy mã ngành rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl + F ngay ở bài viết, dán mã ngành đã copy vào ô tìm kiếm của trình duyệt là sẽ tới ngành bạn đang cần tìm hiểu.
Thêm vào đó, chúng tôi đã và đang đăng tải những bài viết chi tiết về từng ngành học (các bạn click vào tên ngành học để xem chi tiết), trong đó có đề cập tới những thông tin về chương trình học, hướng nghiệp và công việc cụ thể đối với từng ngành nghề dành cho những bạn quan tâm nhé.
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
Là các ngành học liên quan tới công tác giáo dục, phù hợp với những thí sinh có nguyện vọng trở thành giáo viên đào tạo các cấp học tại Việt Nam.
Các ngành học nhóm Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên bao gồm:
Nhóm ngành Năng khiếu nghệ thuật
Gồm các ngành đào tạo dành cho thí sinh có năng khiếu nghệ thuật hội họa, biểu diễn, ứng dụng nghệ thuật.
Các ngành nhóm Mỹ thuật, âm nhạc, biểu diễn bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
72101 | Nhóm Năng khiếu Mỹ thuật |
7210101 | Ngành Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật |
7210103 | Ngành Hội họa |
7210104 | Ngành Đồ họa |
7210105 | Ngành Điêu khắc |
7210107 | Ngành Gốm |
7210110 | Ngành Mỹ thuật đô thị |
72102 | Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Trình diễn |
7210201 | Ngành Âm nhạc học |
7210203 | Ngành Sáng tác âm nhạc |
7210204 | Ngành Chỉ huy âm nhạc |
7210205 | Ngành Thanh nhạc |
7210207 | Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
7210208 | Ngành Piano |
7210209 | Ngành Nhạc Jazz |
7210210 | Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
7210221 | Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
7220225 | Ngành Biên kịch sân khấu |
7210226 | Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát |
7210227 | Ngành Đạo diễn sân khấu |
7210231 | Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
7210233 | Ngành Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
7210234 | Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
7210235 | Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210236 | Ngành Quay phim |
7210241 | Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
7210242 | Ngành Diễn viên múa |
7210243 | Ngành Biên đạo múa |
7210244 | Ngành Huấn luyện múa |
72103 | Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Nghe nhìn |
7210301 | Ngành Nhiếp ảnh |
7210302 | Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210303 | Ngành Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
72104 | Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Mỹ thuật ứng dụng |
7210402 | Ngành Thiết kế công nghiệp |
7210403 | NgànhThiết kế đồ họa |
7210404 | Ngành Thiết kế thời trang |
7210406 | Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
7210408 | Ngành Nghệ thuật số (Digital Art) |
Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
Nhóm các ngành đào tạo về lĩnh vực ngôn ngữ, văn học, văn hóa Việt Nam và nước ngoài cùng các ngành Khoa học nhân văn khác.
Các ngành nhóm Khoa học nhân văn bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
72201 | Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam |
7220101 | Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220104 | Ngành Hán Nôm |
7220105 | Ngành Ngôn ngữ Jrai |
7220106 | Ngành Ngôn ngữ Khmer |
7220107 | Ngành Ngôn ngữ H’mong |
7220108 | Ngành Ngôn ngữ Chăm |
7220110 | Ngành Sáng tác văn học |
7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
72202 | Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220202 | Ngành Ngôn ngữ Nga |
7220203 | Ngành Ngôn ngữ Pháp |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220205 | Ngành Ngôn ngữ Đức |
7220206 | Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220207 | Ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220208 | Ngành Ngôn ngữ Italia |
7220209 | Ngành Ngành Ngôn ngữ Nhật |
7220210 | Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220211 | Ngành Ngành Ngôn ngữ Ả Rập |
7220212 | Ngành Ngôn ngữ Thái Lan |
72290 | Nhóm Khoa học nhân văn khác |
7229001 | Ngành Triết học |
7229008 | Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229009 | Ngành Tôn giáo học |
7229010 | Ngành Lịch sử |
7229020 | Ngành Ngôn ngữ học |
7229030 | Ngành Văn học |
7229040 | Ngành Văn hóa học |
7229042 | Ngành Quản lý văn hóa |
7229045 | Ngành Gia đình học |
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
Các ngành đào tạo thuộc đa lĩnh vực kinh tế, quản lý, khoa học chính trị, nhân học, xã hội, tâm lý học, địa lý học và khu vực học.
Danh sách chi tiết các ngành học nhóm khoa học xã hội và hành vi như sau:
Mã ngành | Tên ngành |
73101 | Nhóm Kinh tế học |
7310101 | Ngành Kinh tế |
7310102 | Ngành Kinh tế chính trị |
7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư |
7310105 | Ngành Kinh tế phát triển |
7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế |
7310107 | Ngành Thống kê kinh tế |
7310108 | Ngành Toán kinh tế |
7310109 | Ngành Kinh tế số |
7310110 | Ngành Quản lý kinh tế |
7310111 | Ngành Nghiên cứu phát triển |
7310113 | Ngành Kinh tế thể thao |
73102 | Nhóm Khoa học chính trị |
7310201 | Chính trị học |
7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310203 | Ngành Chính trị Công an nhân dân |
7310205 | Ngành Quản lý nhà nước |
7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế |
73103 | Nhóm Xã hội học và Nhân học |
7310301 | Ngành Xã hội học |
7310302 | Ngành Nhân học |
7310399 | Ngành Giới và Phát triển |
73104 | Nhóm Tâm lý học |
7310401 | Ngành Tâm lý học |
7310403 | Ngành Tâm lý học giáo dục |
73105 | Nhóm Địa lý học |
7310501 | Ngành Địa lý học |
73106 | Nhóm Khu vực học |
7310601 | Ngành Quốc tế học |
7310602 | Ngành Châu Á học |
7310607 | Ngành Thái Bình Dương học |
7310608 | Ngành Đông phương học |
7310612 | Ngành Trung Quốc học |
7310613 | Ngành Nhật Bản học |
7310614 | Ngành Hàn Quốc học |
7310620 | Ngành Đông Nam Á học |
7310630 | Ngành Việt Nam học |
7310640 | Ngành Hoa Kỳ học |
Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
Nhóm các ngành đào tạo lĩnh vực báo chí và truyền thông, thông tin đại chúng.
Các ngành thuộc lĩnh vực Báo chí, Thông tin, Truyền thông bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
73201 | Nhóm Báo chí và truyền thông |
7320101 | Ngành Báo chí |
7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện |
7320105 | Ngành Truyền thông đại chúng |
7320106 | Ngành Công nghệ truyền thông |
7320107 | Ngành Truyền thông quốc tế |
7320108 | Ngành Quan hệ công chúng |
7320109 | Ngành Truyền thông doanh nghiệp |
7320110 | Ngành Quảng cáo |
73202 | Nhóm Thông tin, Thư viện |
7320201 | Ngành Thông tin – Thư viện |
7320202 | Ngành Khoa học thư viện |
7320205 | Ngành Quản lý thông tin |
73203 | Nhóm Văn thư, Lưu trữ, Bảo tàng |
7320303 | Ngành Lưu trữ học |
7320305 | Ngành Bảo tàng học |
73203 | Nhóm Xuất bản, Phát hành |
7320401 | Ngành Xuất bản |
7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm |
Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực kinh doanh, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán và quản lý, quản trị.
Các ngành nhóm Kinh doanh, quản lý bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
73401 | Nhóm Kinh doanh |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh |
7340102 | Ngành Quản trị – Luật |
7340114 | Ngành Digital Marketing |
7340115 | Ngành Marketing |
7340116 | Ngành Bất động sản |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại |
7340122 | Ngành Thương mại điện tử |
7340123 | Ngành Kinh doanh thời trang và dệt may |
7340124 | Ngành Quản trị và kinh doanh quốc tế |
73402 | Nhóm Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm |
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340202 | Ngành Bảo hiểm – Tài chính |
7340204 | Ngành Bảo hiểm |
7340206 | Ngành Tài chính quốc tế |
7340208 | Ngành Công nghệ tài chính |
73403 | Nhóm Kế toán, Kiểm toán |
7340301 | Ngành Kế toán |
7340302 | Ngành Kiểm toán |
73404 | Nhóm Quản trị, Quản lý |
7340401 | Ngành Khoa học quản lý |
7340403 | Ngành Quản lý công |
7340404 | Ngành Quản trị nhân lực |
7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
7340406 | Ngành Quản trị văn phòng |
7340408 | Ngành Quan hệ lao động |
7340409 | Ngành Quản lý dự án |
7340410 | Ngành Quản trị công nghệ truyền thông |
7340411 | Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
7340412 | Ngành Quản trị sự kiện |
7340420 | Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
73490 | Nhóm Kinh doanh, Quản lý khác |
7349004 | Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh |
Nhóm ngành Pháp luật
Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Luật pháp, bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
73801 | Nhóm Luật |
7380101 | Ngành Luật |
7380102 | Ngành Luật hiến pháp và luật hành chính |
7380103 | Ngành Luật tố tụng và tố tụng dân sự |
7380104 | Ngành Luật hình sự và tố tụng hình sự |
7380107 | Ngành Luật kinh tế |
7380108 | Ngành Luật quốc tế |
7380109 | Ngành Luật thương mại quốc tế |
7380110 | Ngành Luật kinh doanh |
Nhóm ngành Khoa học sự sống
Các ngành đào tạo nhóm Khoa học sự sống bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
74201 | Nhóm Sinh học |
7420101 | Ngành Sinh học |
74202 | Nhóm Sinh học ứng dụng |
7420201 | Ngành Công nghệ sinh học |
7420202 | Ngành Kỹ thuật sinh học |
7420203 | Ngành Sinh học ứng dụng |
7420204 | Ngành Khoa học y sinh |
7420205 | Ngành Công nghệ sinh học y dược |
7420207 | Ngành Công nghệ thẩm mỹ |
74290 | Nhóm Khoa học sự sống khác |
7429001 | Ngành Quản trị Công nghệ sinh học |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Các ngành thuộc nhóm Khoa học tự nhiên bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
74401 | Nhóm Khoa học vật chất |
7440101 | Ngành Thiên văn học |
7440102 | Ngành Vật lý học |
7440106 | Ngành Vật lí nguyên tử hạt nhân |
7440110 | Ngành Cơ học |
7440112 | Ngành Hóa học |
7440122 | Ngành Khoa học vật liệu |
74402 | Nhóm Khoa học Trái Đất |
7440201 | Ngành Địa chất học |
7220212 | Ngành Bản đồ học |
7440217 | Ngành Địa lý tự nhiên |
7440222 | Ngành Khí tượng và Khí hậu học |
7440224 | Ngành Thủy văn học |
7440228 | Ngành Hải dương học |
7440298 | Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
74403 | Nhóm Khoa học Môi trường |
7440301 | Ngành Khoa học môi trường |
Nhóm ngành Toán và Thống kê
Các ngành thuộc nhóm Toán và thống kê bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
74601 | Nhóm Toán học |
7460101 | Ngành Toán học |
7460107 | Ngành Khoa học tính toán |
7460112 | Ngành Toán ứng dụng |
7460115 | Ngành Toán cơ |
7460117 | Ngành Toán – Tin |
74602 | Nhóm Thống kê |
7460201 | Ngành Thống kê |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Máy tính và Công nghệ thông tin bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
74801 | Nhóm Máy tính |
7480101 | Ngành Khoa học máy tính |
7480102 | Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm |
7480104 | Ngành Hệ thống thông tin |
7480105 | Ngành Máy tính và Khoa học thông tin |
7480106 | Ngành Kỹ thuật máy tính |
7480107 | Ngành Trí tuệ nhân tạo |
7480108 | Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu |
7480111 | Ngành Tin học và Kỹ thuật máy tính |
74802 | Nhóm Công nghệ thông tin |
7480201 | Ngành Công nghệ thông tin |
7480202 | Ngành An toàn thông tin |
7480203 | Ngành Công nghệ đa phương tiện |
7480204 | Ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
7480205 | Ngành Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù |
7480206 | Ngành Địa tin học |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
75101 | Nhóm Công nghệ kiến trúc và công trình xây dựng |
7510101 | Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510102 | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510103 | Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510104 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510105 | Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510106 | Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
7510118 | Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
75102 | Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510202 | Ngành Công nghệ chế tạo máy |
7510203 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510206 | Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510207 | Ngành Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
7510208 | Ngành Năng lượng tái tạo |
7510209 | Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510211 | Ngành Bảo dưỡng công nghiệp |
75103 | Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử, Viễn thông |
7510300 | Ngành Điện tử – Tin học công nghiệp |
7510301 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510302 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510303 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510304 | Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
75104 | Nhóm Công nghệ Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường |
7510401 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510402 | Ngành Công nghệ vật liệu |
7510403 | Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510407 | Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
75106 | Nhóm Quản lý công nghiệp |
7510601 | Ngành Quản lý công nghiệp |
7510602 | Ngành Quản lý năng lượng |
7510604 | Ngành Kinh tế công nghiệp |
7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510606 | Ngành Quản trị môi trường doanh nghiệp |
75107 | Nhóm Công nghệ dầu khí và khai thác |
7510701 | Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
75108 | Nhóm Công nghệ kỹ thuật in |
7510801 | Ngành Công nghệ kỹ thuật in |
75108 | Nhóm Công nghệ kỹ thuật khác |
7519002 | Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519004 | Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7519005 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519007 | Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
Nhóm ngành Kỹ thuật
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Kỹ thuật bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
75201 | Nhóm Kỹ thuật Cơ khí và Cơ kỹ thuật |
7520101 | Ngành Cơ kỹ thuật |
7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520114 | Ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
7520115 | Ngành Kỹ thuật nhiệt |
7520116 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520117 | Ngành Kỹ thuật công nghiệp |
7520118 | Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không |
7520121 | Ngành Kỹ thuật không gian |
7520122 | Ngành Kỹ thuật tàu thủy |
7520130 | Ngành Kỹ thuật ô tô |
7520137 | Ngành Kỹ thuật in |
7520138 | Ngành Kỹ thuật hàng hải |
75202 | Nhóm Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông |
7520201 | Ngành Kỹ thuật điện |
7520204 | Ngành Kỹ thuật ra đa – dẫn đường |
7520205 | Ngành Kỹ thuật thủy âm |
7520206 | Ngành Kỹ thuật biển |
7520207 | Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh |
7520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520218 | Ngành Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7520219 | Ngành Hệ thống giao thông thông minh |
75203 | Nhóm Kỹ thuật Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường |
7520301 | Ngành Kỹ thuật hóa học |
7520309 | Ngành Kỹ thuật vật liệu |
7520310 | Ngành Kỹ thuật vật liệu kim loại |
7520312 | Ngành Kỹ thuật dệt |
7520320 | Ngành Kỹ thuật môi trường |
75204 | Nhóm Vật lý kỹ thuật |
7520401 | Ngành Vật lý kỹ thuật |
7520402 | Ngành Kỹ thuật hạt nhân |
7520403 | Ngành Vật lý y khoa |
75205 | Nhóm Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
7520501 | Ngành Kỹ thuật địa chất |
7520502 | Ngành Kỹ thuật địa vật lý |
7520503 | Ngành Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
75206 | Nhóm Kỹ thuật mỏ |
7520601 | Ngành Kỹ thuật mỏ |
7520602 | NgànhKỹ thuật thăm dò và khảo sát |
7520604 | Ngành Kỹ thuật dầu khí |
7520605 | NgànhKỹ thuật khí thiên nhiên |
7520606 | Ngành Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
7520607 | Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng |
Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
Các ngành đào tạo thuộc nhóm sản xuất, chế biến bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
75401 | Nhóm Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống |
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm |
7540102 | Ngành Kỹ thuật thực phẩm |
7540103 | Ngành Công nghệ hóa thực phẩm |
7540104 | Ngành Công nghệ sau thu hoạch |
7540105 | Ngành Công nghệ chế biến thủy sản |
7540106 | Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540108 | Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
75402 | Nhóm Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt |
7540203 | Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may |
7540205 | Ngành Công nghệ may |
7540206 | Ngành Công nghệ da giày |
75490 | Nhóm Sản xuất, chế biến khác |
7549001 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản |
Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Kiến trúc và xây dựng bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
75801 | Nhóm Kiến trúc và Quy hoạch |
7580101 | Ngành Kiến trúc |
7580102 | Ngành Kiến trúc cảnh quan |
7580103 | Ngành Kiến trúc nội thất |
7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị |
7580105 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị |
7580106 | Ngành Quản lý đô thị và công trình |
7580108 | Ngành Thiết kế nội thất |
7580111 | Ngành Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị |
7580112 | Ngành Đô thị học |
75802 | Nhóm Xây dựng |
7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580202 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580203 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
7580204 | Ngành Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
7580205 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580210 | Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580211 | Ngành Địa kỹ thuật xây dựng |
7580212 | Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580213 | Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước |
75803 | Nhóm Quản lý Xây dựng |
7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng |
7580302 | Ngành Quản lý xây dựng |
Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Nông, lâm, thủy sản bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
76201 | Nhóm Nông nghiệp |
7620101 | Ngành Nông nghiệp |
7620102 | Ngành Khuyến nông |
7620103 | Ngành Khoa học đất |
7620105 | Ngành Chăn nuôi |
7620106 | Ngành Chăn nuôi – Thú y |
7620108 | Ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
7620109 | Ngành Nông học |
7620110 | Ngành Khoa học cây trồng |
7620112 | Ngành Bảo vệ thực vật |
7620113 | Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp |
7620115 | Ngành Kinh tế nông nghiệp |
7620116 | Ngành Phát triển nông thôn |
7620118 | Ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
7620119 | Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
76202 | Nhóm Lâm nghiệp |
7620201 | Ngành Lâm học |
7620202 | Ngành Lâm nghiệp đô thị |
7620205 | Ngành Lâm sinh |
7620211 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng |
76203 | Nhóm Thủy sản |
7620301 | Ngành Nuôi trồng thủy sản |
7620302 | Ngành Bệnh học thủy sản |
7620303 | Ngành Khoa học thủy sản |
7620304 | Ngành Khai thác thủy sản |
7620305 | Ngành Quản lý thủy sản |
Nhóm ngành Thú y
Các ngành thuộc nhóm Thú y bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
76401 | Nhóm Thú y |
7640101 | Ngành Thú y |
Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Chăm sóc sức khỏe, y tế bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
77201 | Nhóm Y học |
7720101 | Ngành Y khoa (Y đa khoa) |
7720110 | Ngành Y học dự phòng |
7720115 | Ngành Y học cổ truyền |
77202 | Nhóm Dược học |
7720201 | Ngành Dược học |
7720203 | Ngành Hóa dược |
77203 | Nhóm Điều dưỡng, Hộ sinh |
7720301 | Ngành Điều dưỡng |
7720302 | Ngành Hộ sinh |
7720399 | Ngành Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả |
77204 | Nhóm Dinh dưỡng |
7720401 | Ngành Dinh dưỡng |
7720497 | Ngành Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720498 | Ngành Khoa học chế biến món ăn |
7720499 | Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
77205 | Nhóm Răng Hàm Mặt |
7720501 | Ngành Răng – Hàm – Mặt |
7720502 | Ngành Kỹ thuật phục hình răng |
7720503 | Ngành Phục hồi chức năng |
7720505 | Ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức |
77206 | Nhóm Kỹ thuật Y học |
7720601 | Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720602 | Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720603 | Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720604 | Ngành Khúc xạ nhãn khoa |
77207 | Nhóm Y tế công cộng |
7720701 | Ngành Y tế công cộng |
77208 | Ngành Nhóm Quản lý y tế |
7720801 | Ngành Tổ chức và Quản lý y tế |
7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện |
77290 | Nhóm Sức khỏe khác |
7729001 | Ngành Y sinh học Thể dục thể thao |
Nhóm ngành Dịch vụ xã hội
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Dịch vụ xã hội bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
77601 | Nhóm Công tác xã hội |
7760101 | Ngành Công tác xã hội |
7760102 | Ngành Công tác thanh thiếu niên |
7760103 | Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760104 | Ngành Dân số và Phát triển |
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Du lịch, khách sạn, thể thao, dịch vụ cá nhân bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
78101 | Nhóm Du lịch |
7810101 | Ngành Du lịch |
7810102 | Ngành Du lịch điện tử |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810105 | Ngành Du lịch địa chất |
7810106 | Ngành Văn hóa du lịch |
78102 | Nhóm Khách sạn, Nhà hàng |
7810201 | Ngành Quản trị khách sạn |
7810202 | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
78103 | Nhóm Thể dục thể thao |
7810301 | Ngành Quản lý thể dục thể thao |
7810302 | Ngành Huấn luyện thể thao |
78105 | Nhóm Kinh tế gia đình |
7810501 | Ngành Kinh tế gia đình |
Nhóm ngành Dịch vụ vận tải
Các ngành thuộc nhóm Dịch vụ vận tải bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
78401 | Nhóm Khai thác vận tải |
7840101 | Ngành Khai thác vận tải |
7840102 | Ngành Quản lý hoạt động bay |
7840104 | Ngành Kinh tế vận tải |
7840106 | Ngành Khoa học hàng hải |
Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
Các ngành đào tạo thuộc nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
78501 | Nhóm Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850102 | Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | Ngành Quản lý đất đai |
7850104 | Ngành Du lịch sinh thái |
7850195 | Ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850196 | NgànhQuản lý tài nguyên khoáng sản |
7850197 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850198 | Ngành Quản lý tài nguyên nước |
7850199 | Ngành Quản lý biển |
78402 | Nhóm Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
7850201 | Ngành Bảo hộ lao động |
78590 | Ngành Nhóm Môi trường và Bảo vệ môi trường khác |
7859002 | Ngành Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
7859007 | Ngành Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.
Các ngành thuộc nhóm An ninh, Quốc phòng bao gồm:
Mã ngành | Tên ngành |
78601 | Nhóm An ninh và Trật tự xã hội |
7860101 | Ngành Trinh sát an ninh |
7860102 | Ngành Điều tra trinh sát |
7860103 | Ngành Trinh sát kỹ thuật |
7860104 | Ngành Điều tra hình sự |
7860105 | Ngành Nghiệp vụ cảnh sát |
7860107 | Ngành Kỹ thuật công an nhân dân |
7860108 | Ngành Kỹ thuật hình sự |
7860109 | Ngành Quản lý nhà nước về trật tự an ninh |
7860110 | Ngành Quản lý trật tự an toàn giao thông |
7860111 | Ngành Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
7860112 | Ngành Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
7860113 | Ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn |
7860116 | Ngành Hậu cần công an nhân dân |
7860117 | NgànhTình báo an ninh |
78602 | Nhóm Quân sự |
7860201 | Ngành Chỉ huy tham mưu lục quân |
7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu hải quân |
7860203 | Ngành Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự) |
7860204 | Ngành Chỉ huy tham mưu phòng không |
7860205 | Ngành Chỉ huy tham mưu pháo binh |
7860206 | Ngành Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp |
7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu đặc công |
7860214 | Ngành Biên phòng |
7860217 | Ngành Tình báo quân sự |
7860218 | Ngành Hậu cần quân sự |
7860219 | Ngành Chỉ huy, tham mưu thông tin |
7860220 | Ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
7860222 | Ngành Quân sự cơ sở |
7860226 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật phòng không |
7860227 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp |
7860228 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật công binh |
7860229 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật hóa học |
7860231 | Ngành Trinh sát kỹ thuật |
7860232 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Hải quân |
7860233 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử |
Nhóm ngành khác
Mã ngành | Tên ngành |
7900101 | Ngành Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ |
7900102 | Ngành Marketing và Truyền thông |
7900103 | Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài |
7900189 | Ngành Quản trị và An ninh |
7908532 | Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên |