Tuhoc.com.vn - Kiến thức HƯỚNG NGHIỆP, TỰ HỌC và GIÁO DỤC
  • Định vị
    • Bạn là ai?
    • Hướng đi phù hợp cho bạn?
  • Định hướng
    • Thế giới nghề nghiệp
    • Ngành học
    • Tư vấn du học
  • Tự học
    • Chủ đề Tự học
    • Làm tốt Học hay
    • Sống chất lượng
  • Kho tri thức
    • Tủ sách chọn lọc
    • Giáo dục
    • Tâm lý học
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Tôn giáo
    • Khoa học và Công nghệ
    • Kinh tế
    • Tài chính
    • Pháp luật
    • Nghệ thuật
  • Chia sẻ
    • Góc nhìn
    • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
    • Liên hệ
No Result
View All Result
  • Định vị
    • Bạn là ai?
    • Hướng đi phù hợp cho bạn?
  • Định hướng
    • Thế giới nghề nghiệp
    • Ngành học
    • Tư vấn du học
  • Tự học
    • Chủ đề Tự học
    • Làm tốt Học hay
    • Sống chất lượng
  • Kho tri thức
    • Tủ sách chọn lọc
    • Giáo dục
    • Tâm lý học
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Tôn giáo
    • Khoa học và Công nghệ
    • Kinh tế
    • Tài chính
    • Pháp luật
    • Nghệ thuật
  • Chia sẻ
    • Góc nhìn
    • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
    • Liên hệ
No Result
View All Result
Tuhoc.com.vn - Chia sẻ kiến thức HƯỚNG NGHIỆP, TỰ HỌC và GIÁO DỤC
No Result
View All Result
Home Định hướng Ngành học

Danh sách toàn bộ 300+ Ngành đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ chính quy hiện nay ở Việt Nam

Nguyễn Tiến Dũng by Nguyễn Tiến Dũng
3 năm ago
in Ngành học
A A
0
Danh sách toàn bộ 300+ chuyên ngành đào tạo đại học, cao đẳng chính quy hiện nay

Danh sách toàn bộ 300+ chuyên ngành đào tạo đại học, cao đẳng chính quy hiện nay

0
SHARES
805
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Nội dung chính

  1. Ngành học (ngành đào tạo) là gì? Sự khác nhau giữa ngành và chuyên ngành
  2. Tra cứu và lựa chọn ngành học
  3. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
  4. Nhóm ngành Năng khiếu nghệ thuật
  5. Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
  6. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
  7. Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
  8. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
  9. Nhóm ngành Pháp luật
  10. Nhóm ngành Khoa học sự sống
  11. Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
  12. Nhóm ngành Toán và Thống kê
  13. Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
  14. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
  15. Nhóm ngành Kỹ thuật
  16. Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
  17. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
  18. Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
  19. Nhóm ngành Thú y
  20. Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
  21. Nhóm ngành Dịch vụ xã hội
  22. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
  23. Nhóm ngành Dịch vụ vận tải
  24. Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
  25. Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
  26. Nhóm ngành khác
5/5 - (4 bình chọn)

Ngành học (ngành đào tạo) là gì? Sự khác nhau giữa ngành và chuyên ngành

Trước tiên chúng ta cần biết khái niệm ngành học (ngành đào tạo) là gì? Ngành học là lĩnh vực học mang tính chuyên môn trong chỉ một lĩnh vực, mảng nào đó. Ví dụ: một người theo học Ngành Marketing sẽ được học và thực hành những kiến thức chuyên môn về Marketing như: Nghiên cứu thị trường và khách hàng, xây dựng kênh bán hàng, định giá sản phẩm, tổ chức sự kiện…

Ngành học có trong danh mục ngành quốc gia, được quy định bởi những mã ngành chung ví dụ như: Ngành Marketing mã ngành 7340115, Ngành Kế toán mã ngành 7340301, Ngành Y khoa mã ngành 7720101…

Chuyên ngành là khái niệm thu nhỏ và chi tiết hơn ngành, nó là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên sâu. Ví dụ Ngành Marketing có nhiều chuyên ngành khác nhau như: Marketing quốc tế, Marketing dịch vụ, Digital Marketing, Quản trị kênh phân phối…

Trong chương trình học của trường đại học, chuyên ngành chỉ được thể hiện trên bảng điểm, còn ngành học mới là thứ được ghi trên bằng tốt nghiệp của sinh viên.

Tra cứu và lựa chọn ngành học

Các ngành học và chuyên ngành đào tạo có thể chính là tương lai của các bạn. Việc lựa chọn ngành học làm sao để sau này có được những ưu thế cạnh tranh trong công việc là việc vô cùng quan trọng.

Mặc dù hiện nay có rất nhiều người đang làm trái ngành, cũng do nhiều yếu tố khác nhau tác động. Nghề chọn người cũng không phải là một điều xa lạ khó hiểu. Tuy vậy, lựa chọn đúng ngành học mình yêu thích, học thật tốt và ra trường nhận được một công việc đúng chuyên ngành và đam mê của mình chẳng phải rất tuyệt vời hay sao?

Dưới đây là danh sách toàn bộ các ngành học được phân chia theo từng lĩnh vực dành cho các bạn muốn tìm hiểu ngành nghề. (Danh sách này dựa trên Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT về ‘Danh mục thống kê ngành đào tạo các trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ“).

Để tiện cho các bạn tra cứu, Tuhoc.com.vn đã sắp xếp mã ngành theo thứ tự từ nhỏ tới lớn, hoặc bạn copy mã ngành rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl + F ngay ở bài viết, dán mã ngành đã copy vào ô tìm kiếm của trình duyệt là sẽ tới ngành bạn đang cần tìm hiểu.

Thêm vào đó, chúng tôi đã và đang đăng tải những bài viết chi tiết về từng ngành học (các bạn click vào tên ngành học để xem chi tiết), trong đó có đề cập tới những thông tin về chương trình học, hướng nghiệp và công việc cụ thể đối với từng ngành nghề dành cho những bạn quan tâm nhé.

Định hướng nghề nghiệp
Chúc các bạn tìm được ngành học phù hợp với bản thân mình nhé!

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Là các ngành học liên quan tới công tác giáo dục, phù hợp với những thí sinh có nguyện vọng trở thành giáo viên đào tạo các cấp học tại Việt Nam.
Các ngành học nhóm Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
71401Nhóm Khoa học giáo dục
7140101Ngành Giáo dục học
7140103Ngành Quản trị chất lượng giáo dục
7140114Ngành Quản lý giáo dục
7140117Ngành Quản trị trường học
7149001Ngành Kinh tế giáo dục
71402Nhóm Đào tạo giáo viên sư phạm
7140201Ngành Giáo dục mầm non
7140202Ngành Giáo dục tiểu học
7140203Ngành Giáo dục đặc biệt
7140204Ngành Giáo dục công dân
7140205Ngành Giáo dục chính trị
7140206Ngành Giáo dục thể chất
7140208Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140209Ngành Sư phạm Toán học
7140210Ngành Sư phạm Tin học
7140211Ngành Sư phạm Vật lý
7140212Ngành Sư phạm Hóa học
7140213Ngành Sư phạm Sinh học
7140214Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140215Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140217Ngành Sư phạm Ngữ văn
7140218Ngành Sư phạm Lịch sử
7140219Ngành Sư phạm Địa lý
7140221Ngành Sư phạm Âm nhạc
7140222Ngành Sư phạm Mỹ thuật
7140223Ngành Sư phạm Tiếng Bana
7140224Ngành Sư phạm Tiếng Êđê
7140225Ngành Sư phạm Tiếng Jrai
7140226Ngành Sư phạm Tiếng Khmer
7140227Ngành Sư phạm Tiếng H’mong
7140228Ngành Sư phạm Tiếng Chăm
7140229Ngành Sư phạm Tiếng M’nông
7140230Ngành Sư phạm Tiếng Xê đăng
7140231Ngành Sư phạm Tiếng Anh
7140232Ngành Sư phạm Tiếng Nga
7140233Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
7140234Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140235Ngành Sư phạm Tiếng Đức
7140236Ngành Sư phạm Tiếng Nhật
7140237Ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
7140245Ngành Sư phạm Nghệ thuật
7140246Ngành Sư phạm Công nghệ
7140247Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140248Ngành Ngành Giáo dục pháp luật
7140249Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý
7140250Ngành Sư phạm Tin học – Công nghệ

Nhóm ngành Năng khiếu nghệ thuật

Gồm các ngành đào tạo dành cho thí sinh có năng khiếu nghệ thuật hội họa, biểu diễn, ứng dụng nghệ thuật.
Các ngành nhóm Mỹ thuật, âm nhạc, biểu diễn bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
72101Nhóm Năng khiếu Mỹ thuật
7210101Ngành Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật
7210103Ngành Hội họa
7210104Ngành Đồ họa
7210105Ngành Điêu khắc
7210107Ngành Gốm
7210110Ngành Mỹ thuật đô thị
72102Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Trình diễn
7210201Ngành Âm nhạc học
7210203Ngành Sáng tác âm nhạc
7210204Ngành Chỉ huy âm nhạc
7210205Ngành Thanh nhạc
7210207Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương tây
7210208Ngành Piano
7210209Ngành Nhạc Jazz
7210210Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
7210221Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
7220225Ngành Biên kịch sân khấu
7210226Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát
7210227Ngành Đạo diễn sân khấu
7210231Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
7210233Ngành Biên kịch điện ảnh, truyền hình
7210234Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210235Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
7210236Ngành Quay phim
7210241Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình múa
7210242Ngành Diễn viên múa
7210243Ngành Biên đạo múa
7210244Ngành Huấn luyện múa
72103Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Nghe nhìn
7210301Ngành Nhiếp ảnh
7210302Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210303Ngành Thiết kế âm thanh, ánh sáng
72104Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Mỹ thuật ứng dụng
7210402Ngành Thiết kế công nghiệp
7210403NgànhThiết kế đồ họa
7210404Ngành Thiết kế thời trang
7210406Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
7210408Ngành Nghệ thuật số (Digital Art)

Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Nhóm các ngành đào tạo về lĩnh vực ngôn ngữ, văn học, văn hóa Việt Nam và nước ngoài cùng các ngành Khoa học nhân văn khác.
Các ngành nhóm Khoa học nhân văn bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
72201Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam
7220101Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
7220104Ngành Hán Nôm
7220105Ngành Ngôn ngữ Jrai
7220106Ngành Ngôn ngữ Khmer
7220107Ngành Ngôn ngữ H’mong
7220108Ngành Ngôn ngữ Chăm
7220110Ngành Sáng tác văn học
7220112Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
72202Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài
7220201Ngành Ngôn ngữ Anh
7220202Ngành Ngôn ngữ Nga
7220203Ngành Ngôn ngữ Pháp
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc
7220205Ngành Ngôn ngữ Đức
7220206Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220207Ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220208Ngành Ngôn ngữ Italia
7220209Ngành Ngành Ngôn ngữ Nhật
7220210Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220211Ngành Ngành Ngôn ngữ Ả Rập
7220212Ngành Ngôn ngữ Thái Lan
72290Nhóm Khoa học nhân văn khác
7229001Ngành Triết học
7229008Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229009Ngành Tôn giáo học
7229010Ngành Lịch sử
7229020Ngành Ngôn ngữ học
7229030Ngành Văn học
7229040Ngành Văn hóa học
7229042Ngành Quản lý văn hóa
7229045Ngành Gia đình học

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Các ngành đào tạo thuộc đa lĩnh vực kinh tế, quản lý, khoa học chính trị, nhân học, xã hội, tâm lý học, địa lý học và khu vực học.
Danh sách chi tiết các ngành học nhóm khoa học xã hội và hành vi như sau:

Mã ngànhTên ngành
73101Nhóm Kinh tế học
7310101Ngành Kinh tế
7310102Ngành Kinh tế chính trị
7310104Ngành Kinh tế đầu tư
7310105Ngành Kinh tế phát triển
7310106Ngành Kinh tế quốc tế
7310107Ngành Thống kê kinh tế
7310108Ngành Toán kinh tế
7310109Ngành Kinh tế số
7310110Ngành Quản lý kinh tế
7310111Ngành Nghiên cứu phát triển
7310113Ngành Kinh tế thể thao
73102Nhóm Khoa học chính trị
7310201Chính trị học
7310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
7310203Ngành Chính trị Công an nhân dân
7310205Ngành Quản lý nhà nước
7310206Ngành Quan hệ quốc tế
73103Nhóm Xã hội học và Nhân học
7310301Ngành Xã hội học
7310302Ngành Nhân học
7310399Ngành Giới và Phát triển
73104Nhóm Tâm lý học
7310401Ngành Tâm lý học
7310403Ngành Tâm lý học giáo dục
73105Nhóm Địa lý học
7310501Ngành Địa lý học
73106Nhóm Khu vực học
7310601Ngành Quốc tế học
7310602Ngành Châu Á học
7310607Ngành Thái Bình Dương học
7310608Ngành Đông phương học
7310612Ngành Trung Quốc học
7310613Ngành Nhật Bản học
7310614Ngành Hàn Quốc học
7310620Ngành Đông Nam Á học
7310630Ngành Việt Nam học
7310640Ngành Hoa Kỳ học

Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

Nhóm các ngành đào tạo lĩnh vực báo chí và truyền thông, thông tin đại chúng.
Các ngành thuộc lĩnh vực Báo chí, Thông tin, Truyền thông bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
73201Nhóm Báo chí và truyền thông
7320101Ngành Báo chí
7320104Ngành Truyền thông đa phương tiện
7320105Ngành Truyền thông đại chúng
7320106Ngành Công nghệ truyền thông
7320107Ngành Truyền thông quốc tế
7320108Ngành Quan hệ công chúng
7320109Ngành Truyền thông doanh nghiệp
7320110Ngành Quảng cáo
73202Nhóm Thông tin, Thư viện
7320201Ngành Thông tin – Thư viện
7320202Ngành Khoa học thư viện
7320205Ngành Quản lý thông tin
73203Nhóm Văn thư, Lưu trữ, Bảo tàng
7320303Ngành Lưu trữ học
7320305Ngành Bảo tàng học
73203Nhóm Xuất bản, Phát hành
7320401Ngành Xuất bản
7320402Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực kinh doanh, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán và quản lý, quản trị.
Các ngành nhóm Kinh doanh, quản lý bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
73401Nhóm Kinh doanh
7340101Ngành Quản trị kinh doanh
7340102Ngành Quản trị – Luật
7340114Ngành Digital Marketing
7340115Ngành Marketing
7340116Ngành Bất động sản
7340120Ngành Kinh doanh quốc tế
7340121Ngành Kinh doanh thương mại
7340122Ngành Thương mại điện tử
7340123Ngành Kinh doanh thời trang và dệt may
7340124Ngành Quản trị và kinh doanh quốc tế
73402Nhóm Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm
7340201Ngành Tài chính – Ngân hàng
7340202Ngành Bảo hiểm – Tài chính
7340204Ngành Bảo hiểm
7340206Ngành Tài chính quốc tế
7340208Ngành Công nghệ tài chính
73403Nhóm Kế toán, Kiểm toán
7340301Ngành Kế toán
7340302Ngành Kiểm toán
73404Nhóm Quản trị, Quản lý
7340401Ngành Khoa học quản lý
7340403Ngành Quản lý công
7340404Ngành Quản trị nhân lực
7340405Ngành Hệ thống thông tin quản lý
7340406Ngành Quản trị văn phòng
7340408Ngành Quan hệ lao động
7340409Ngành Quản lý dự án
7340410Ngành Quản trị công nghệ truyền thông
7340411Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
7340412Ngành Quản trị sự kiện
7340420Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
73490Nhóm Kinh doanh, Quản lý khác
7349004Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Nhóm ngành Pháp luật

Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Luật pháp, bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
73801Nhóm Luật
7380101Ngành Luật
7380102Ngành Luật hiến pháp và luật hành chính
7380103Ngành Luật tố tụng và tố tụng dân sự
7380104Ngành Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380107Ngành Luật kinh tế
7380108Ngành Luật quốc tế
7380109Ngành Luật thương mại quốc tế
7380110Ngành Luật kinh doanh

Nhóm ngành Khoa học sự sống

Các ngành đào tạo nhóm Khoa học sự sống bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
74201Nhóm Sinh học
7420101Ngành Sinh học
74202Nhóm Sinh học ứng dụng
7420201Ngành Công nghệ sinh học
7420202Ngành Kỹ thuật sinh học
7420203Ngành Sinh học ứng dụng
7420204Ngành Khoa học y sinh
7420205Ngành Công nghệ sinh học y dược
7420207Ngành Công nghệ thẩm mỹ
74290Nhóm Khoa học sự sống khác
7429001Ngành Quản trị Công nghệ sinh học

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Các ngành thuộc nhóm Khoa học tự nhiên bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
74401Nhóm Khoa học vật chất
7440101Ngành Thiên văn học
7440102Ngành Vật lý học
7440106Ngành Vật lí nguyên tử hạt nhân
7440110Ngành Cơ học
7440112Ngành Hóa học
7440122Ngành Khoa học vật liệu
74402Nhóm Khoa học Trái Đất
7440201Ngành Địa chất học
7220212Ngành Bản đồ học
7440217Ngành Địa lý tự nhiên
7440222Ngành Khí tượng và Khí hậu học
7440224Ngành Thủy văn học
7440228Ngành Hải dương học
7440298Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
74403Nhóm Khoa học Môi trường
7440301Ngành Khoa học môi trường

Nhóm ngành Toán và Thống kê

Các ngành thuộc nhóm Toán và thống kê bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
74601Nhóm Toán học
7460101Ngành Toán học
7460107Ngành Khoa học tính toán
7460112Ngành Toán ứng dụng
7460115Ngành Toán cơ
7460117Ngành Toán – Tin
74602Nhóm Thống kê
7460201Ngành Thống kê

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Máy tính và Công nghệ thông tin bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
74801Nhóm Máy tính
7480101Ngành Khoa học máy tính
7480102Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103Ngành Kỹ thuật phần mềm
7480104Ngành Hệ thống thông tin
7480105Ngành Máy tính và Khoa học thông tin
7480106Ngành Kỹ thuật máy tính
7480107Ngành Trí tuệ nhân tạo
7480108Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480109Ngành Khoa học dữ liệu
7480111Ngành Tin học và Kỹ thuật máy tính
74802Nhóm Công nghệ thông tin
7480201Ngành Công nghệ thông tin
7480202Ngành An toàn thông tin
7480203Ngành Công nghệ đa phương tiện
7480204Ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính
7480205Ngành Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù
7480206Ngành Địa tin học

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
75101Nhóm Công nghệ kiến trúc và công trình xây dựng
7510101Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510102Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510103Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510104Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510105Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510106Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
7510118Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
75102Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
7510201Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510202Ngành Công nghệ chế tạo máy
7510203Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510206Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510207Ngành Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
7510208Ngành Năng lượng tái tạo
7510209Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
7510211Ngành Bảo dưỡng công nghiệp
75103Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử, Viễn thông
7510300Ngành Điện tử – Tin học công nghiệp
7510301Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510302Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
7510303Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510304Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
75104Nhóm Công nghệ Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường
7510401Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510402Ngành Công nghệ vật liệu
7510403Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng
7510406Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510407Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
75106Nhóm Quản lý công nghiệp
7510601Ngành Quản lý công nghiệp
7510602Ngành Quản lý năng lượng
7510604Ngành Kinh tế công nghiệp
7510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510606Ngành Quản trị môi trường doanh nghiệp
75107Nhóm Công nghệ dầu khí và khai thác
7510701Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
75108Nhóm Công nghệ kỹ thuật in
7510801Ngành Công nghệ kỹ thuật in
75108Nhóm Công nghệ kỹ thuật khác
7519002Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
7519004Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
7519005Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
7519007Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

Nhóm ngành Kỹ thuật

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Kỹ thuật bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
75201Nhóm Kỹ thuật Cơ khí và Cơ kỹ thuật
7520101Ngành Cơ kỹ thuật
7520103Ngành Kỹ thuật cơ khí
7520114Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
7520115Ngành Kỹ thuật nhiệt
7520116Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
7520117Ngành Kỹ thuật công nghiệp
7520118Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520120Ngành Kỹ thuật hàng không
7520121Ngành Kỹ thuật không gian
7520122Ngành Kỹ thuật tàu thủy
7520130Ngành Kỹ thuật ô tô
7520137Ngành Kỹ thuật in
7520138Ngành Kỹ thuật hàng hải
75202Nhóm Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông
7520201Ngành Kỹ thuật điện
7520204Ngành Kỹ thuật ra đa – dẫn đường
7520205Ngành Kỹ thuật thủy âm
7520206Ngành Kỹ thuật biển
7520207Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
7520212Ngành Kỹ thuật Y sinh
7520216Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520218Ngành Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
7520219Ngành Hệ thống giao thông thông minh
75203Nhóm Kỹ thuật Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường
7520301Ngành Kỹ thuật hóa học
7520309Ngành Kỹ thuật vật liệu
7520310Ngành Kỹ thuật vật liệu kim loại
7520312Ngành Kỹ thuật dệt
7520320Ngành Kỹ thuật môi trường
75204Nhóm Vật lý kỹ thuật
7520401Ngành Vật lý kỹ thuật
7520402Ngành Kỹ thuật hạt nhân
7520403Ngành Vật lý y khoa
75205Nhóm Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
7520501Ngành Kỹ thuật địa chất
7520502Ngành Kỹ thuật địa vật lý
7520503Ngành Kỹ thuật trắc địa bản đồ
75206Nhóm Kỹ thuật mỏ
7520601Ngành Kỹ thuật mỏ
7520602NgànhKỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520604Ngành Kỹ thuật dầu khí
7520605NgànhKỹ thuật khí thiên nhiên
7520606Ngành Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
7520607Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng

Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Các ngành đào tạo thuộc nhóm sản xuất, chế biến bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
75401Nhóm Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống
7540101Ngành Công nghệ thực phẩm
7540102Ngành Kỹ thuật thực phẩm
7540103Ngành Công nghệ hóa thực phẩm
7540104Ngành Công nghệ sau thu hoạch
7540105Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
7540106Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540108Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
75402Nhóm Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
7540202Ngành Công nghệ sợi, dệt
7540203Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may
7540204Ngành Công nghệ dệt, may
7540205Ngành Công nghệ may
7540206Ngành Công nghệ da giày
75490Nhóm Sản xuất, chế biến khác
7549001Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Kiến trúc và xây dựng bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
75801Nhóm Kiến trúc và Quy hoạch
7580101Ngành Kiến trúc
7580102Ngành Kiến trúc cảnh quan
7580103Ngành Kiến trúc nội thất
7580104Ngành Kiến trúc đô thị
7580105Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
7580106Ngành Quản lý đô thị và công trình
7580108Ngành Thiết kế nội thất
7580111Ngành Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị
7580112Ngành Đô thị học
75802Nhóm Xây dựng
7580201Ngành Kỹ thuật xây dựng
7580202Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580204Ngành Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
7580205Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211Ngành Địa kỹ thuật xây dựng
7580212Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
75803Nhóm Quản lý Xây dựng
7580301Ngành Kinh tế xây dựng
7580302Ngành Quản lý xây dựng

Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Nông, lâm, thủy sản bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
76201Nhóm Nông nghiệp
7620101Ngành Nông nghiệp
7620102Ngành Khuyến nông
7620103Ngành Khoa học đất
7620105Ngành Chăn nuôi
7620106Ngành Chăn nuôi – Thú y
7620108Ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
7620109Ngành Nông học
7620110Ngành Khoa học cây trồng
7620112Ngành Bảo vệ thực vật
7620113Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp
7620115Ngành Kinh tế nông nghiệp
7620116Ngành Phát triển nông thôn
7620118Ngành Nông nghiệp công nghệ cao
7620119Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
76202Nhóm Lâm nghiệp
7620201Ngành Lâm học
7620202Ngành Lâm nghiệp đô thị
7620205Ngành Lâm sinh
7620211Ngành Quản lý tài nguyên rừng
76203Nhóm Thủy sản
7620301Ngành Nuôi trồng thủy sản
7620302Ngành Bệnh học thủy sản
7620303Ngành Khoa học thủy sản
7620304Ngành Khai thác thủy sản
7620305Ngành Quản lý thủy sản

Nhóm ngành Thú y

Các ngành thuộc nhóm Thú y bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
76401Nhóm Thú y
7640101Ngành Thú y

Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Chăm sóc sức khỏe, y tế bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
77201Nhóm Y học
7720101Ngành Y khoa (Y đa khoa)
7720110Ngành Y học dự phòng
7720115Ngành Y học cổ truyền
77202Nhóm Dược học
7720201Ngành Dược học
7720203Ngành Hóa dược
77203Nhóm Điều dưỡng, Hộ sinh
7720301Ngành Điều dưỡng
7720302Ngành Hộ sinh
7720399Ngành Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả
77204Nhóm Dinh dưỡng
7720401Ngành Dinh dưỡng
7720497Ngành Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
7720498Ngành Khoa học chế biến món ăn
7720499Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
77205Nhóm Răng Hàm Mặt
7720501Ngành Răng – Hàm – Mặt
7720502Ngành Kỹ thuật phục hình răng
7720503Ngành Phục hồi chức năng
7720505Ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức
77206Nhóm Kỹ thuật Y học
7720601Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720602Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
7720603Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720604Ngành Khúc xạ nhãn khoa
77207Nhóm Y tế công cộng
7720701Ngành Y tế công cộng
77208Ngành Nhóm Quản lý y tế
7720801Ngành Tổ chức và Quản lý y tế
7720802Ngành Quản lý bệnh viện
77290Nhóm Sức khỏe khác
7729001Ngành Y sinh học Thể dục thể thao

Nhóm ngành Dịch vụ xã hội

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Dịch vụ xã hội bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
77601Nhóm Công tác xã hội
7760101Ngành Công tác xã hội
7760102Ngành Công tác thanh thiếu niên
7760103Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
7760104Ngành Dân số và Phát triển

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Du lịch, khách sạn, thể thao, dịch vụ cá nhân bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
78101Nhóm Du lịch
7810101Ngành Du lịch
7810102Ngành Du lịch điện tử
7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810105Ngành Du lịch địa chất
7810106Ngành Văn hóa du lịch
78102Nhóm Khách sạn, Nhà hàng
7810201Ngành Quản trị khách sạn
7810202Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
78103Nhóm Thể dục thể thao
7810301Ngành Quản lý thể dục thể thao
7810302Ngành Huấn luyện thể thao
78105Nhóm Kinh tế gia đình
7810501Ngành Kinh tế gia đình

Nhóm ngành Dịch vụ vận tải

Các ngành thuộc nhóm Dịch vụ vận tải bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
78401Nhóm Khai thác vận tải
7840101Ngành Khai thác vận tải
7840102Ngành Quản lý hoạt động bay
7840104Ngành Kinh tế vận tải
7840106Ngành Khoa học hàng hải

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
78501Nhóm Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103Ngành Quản lý đất đai
7850104Ngành Du lịch sinh thái
7850195Ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850196NgànhQuản lý tài nguyên khoáng sản
7850197Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
7850198Ngành Quản lý tài nguyên nước
7850199Ngành Quản lý biển
78402Nhóm Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
7850201Ngành Bảo hộ lao động
78590Ngành Nhóm Môi trường và Bảo vệ môi trường khác
7859002Ngành Tài nguyên và Du lịch sinh thái
7859007Ngành Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.
Các ngành thuộc nhóm An ninh, Quốc phòng bao gồm:

Mã ngànhTên ngành
78601Nhóm An ninh và Trật tự xã hội
7860101Ngành Trinh sát an ninh
7860102Ngành Điều tra trinh sát
7860103Ngành Trinh sát kỹ thuật
7860104Ngành Điều tra hình sự
7860105Ngành Nghiệp vụ cảnh sát
7860107Ngành Kỹ thuật công an nhân dân
7860108Ngành Kỹ thuật hình sự
7860109Ngành Quản lý nhà nước về trật tự an ninh
7860110Ngành Quản lý trật tự an toàn giao thông
7860111Ngành Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
7860112Ngành Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
7860113Ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
7860116Ngành Hậu cần công an nhân dân
7860117NgànhTình báo an ninh
78602Nhóm Quân sự
7860201Ngành Chỉ huy tham mưu lục quân
7860202Ngành Chỉ huy tham mưu hải quân
7860203Ngành Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự)
7860204Ngành Chỉ huy tham mưu phòng không
7860205Ngành Chỉ huy tham mưu pháo binh
7860206Ngành Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp
7860207Ngành Chỉ huy tham mưu đặc công
7860214Ngành Biên phòng
7860217Ngành Tình báo quân sự
7860218Ngành Hậu cần quân sự
7860219Ngành Chỉ huy, tham mưu thông tin
7860220Ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
7860222Ngành Quân sự cơ sở
7860226Ngành Chỉ huy kỹ thuật phòng không
7860227Ngành Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp
7860228Ngành Chỉ huy kỹ thuật công binh
7860229Ngành Chỉ huy kỹ thuật hóa học
7860231Ngành Trinh sát kỹ thuật
7860232Ngành Chỉ huy kỹ thuật Hải quân
7860233Ngành Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

Nhóm ngành khác

Mã ngànhTên ngành
7900101Ngành Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ
7900102Ngành Marketing và Truyền thông
7900103Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài
7900189Ngành Quản trị và An ninh
7908532Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên
Tags: Danh sách Ngành đào tạo
Previous Post

Ngành tài chính doanh nghiệp học gì? Học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp?

Next Post

Tìm hiểu ngành Giáo dục mầm non (Sư phạm mầm non) – Mã ngành: 7140201

Next Post
Tìm hiểu ngành Giáo dục mầm non (Sư phạm mầm non)

Tìm hiểu ngành Giáo dục mầm non (Sư phạm mầm non) - Mã ngành: 7140201

3 2 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Bài viết đọc nhiều

Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh (Mã ngành: 7140208)

02/01/2025
13.7k
Ngành Sư phạm Lịch sử Địa lý

Tìm hiểu Ngành Sư phạm Lịch sử Địa lý (Mã ngành: 7140249)

26/11/2022
7.8k
Ngành Sư phạm Ngữ văn

Tìm hiểu Ngành Sư phạm Ngữ văn (Mã ngành: 7140217)

26/11/2022
3.6k
Tương quan giữa 6 nhóm Holland và Bản đồ thế giới nghề nghiệp

Bản đồ thế giới nghề nghiệp – Kết nối 6 nhóm Sở thích nghề nghiệp và 26 nhóm ngành nghề

05/07/2025
20.3k

Bình luận gần đây

  • Nguyễn Tiến Dũng trong Bộ từ điển năng lực nhân sự theo mô hình ASK (Attitude, Skill, Knowledge)
  • Thanh Tuyết trong Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh (Mã ngành: 7140208)
  • Thien lam trong Tìm hiểu ngành Sư phạm Lịch sử (Mã ngành: 7140218)
  • kiểm tra tính cách màu sắc miễn phí trong Bạn là ai? Hiểu mình để tự tin hơn khi lựa chọn
  • Abigayle Wolfe trong Data Engineer: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

Bài viết mới nhất

BÁO CÁO PHÂN TÍCH TOÀN DIỆN: NHU CẦU, THÁCH THỨC VÀ XU HƯỚNG TRONG THỊ TRƯỜNG DU HỌC TẠI VIỆT NAM

Báo cáo phân tích toàn diện: Nhu cầu, thách thức và xu hướng trong thị trường du học tại Việt Nam

08/07/2025
3
Cẩm nang Hướng Nghiệp - Định hướng tương lai cho Học sinh, Phụ huynh và Người chuyển đổi nghề nghiệp

Cẩm nang Hướng Nghiệp: Định hướng tương lai cho học sinh, phụ huynh và người trẻ chuyển nghề

08/07/2025
4
Mật mã Holland - Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp

Bài trắc nghiệm Sở thích nghề nghiệp theo Mật mã Holland và kết nối nghề nghiệp phù hợp

08/07/2025
34
Mô hình Tháp nhu cầu Maslow

Tháp nhu cầu Maslow là gì? Con người khao khát điều gì?

05/06/2025
24

Danh mục

  • Bạn là ai?
  • Chia sẻ
  • Chủ đề Tự học
  • Định hướng
  • Định vị
  • Giáo dục
  • Góc nhìn
  • Hỏi – Đáp
  • Hướng đi phù hợp cho bạn?
  • Kho tri thức
  • Khoa học và Công nghệ
  • Kinh tế
  • Làm tốt Học hay
  • Lịch sử
  • Ngành Dịch vụ xã hội
  • Ngành học
  • Ngành Khoa học và Công nghệ
  • Ngành Kỹ thuật
  • Ngành Nghệ thuật
  • Ngành Quản trị và bán hàng
  • Ngành Vận hành
  • Người thật – Việc thật
  • Sống chất lượng
  • Tài chính
  • Tâm lý học
  • Thế giới nghề nghiệp
  • Tôn giáo
  • Triết học
  • Tự học
  • Tủ sách chọn lọc
  • Tư vấn du học
Chào bạn "tự học-er", cảm ơn bạn đã tới đây!
Nếu bạn đang có băn khoăn, vấn đề gì cần hỗ trợ, giải đáp thì đừng ngại chia sẻ với chúng tôi nhé, chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe các bạn.

TUHOC.COM.VN

Là nơi chia sẻ thông tin về HƯỚNG NGHIỆP, đồng thời là không gian TỰ HỌC, dành cho tất cả mọi người có mong muốn tự rèn luyện, nâng cao kiến thức, kỹ năng để hoàn thiện bản thân TỐT HƠN MỖI NGÀY.

DANH MỤC

  • Định vị
  • Định hướng
  • Tự học
  • Kho tri thức
  • Chia sẻ

Thông tin

  • Về chúng tôi
  • Liên hệ
  • 0876 555 234
  • 0876 555 234 (Zalo)
  • info@tuhoc.com.vn
© 2022 Tuhoc.com.vn

Hỗ trợ
tư vấn

  • Định vị
    • Bạn là ai?
  • Định hướng
    • Thế giới nghề nghiệp
      • Người thật – Việc thật
    • Ngành học
  • Tự học
    • Làm tốt Học hay
    • Sống chất lượng
  • Kho tri thức
    • Giáo dục
    • Khoa học và Công nghệ
    • Kinh tế
    • Lịch sử
    • Nghệ thuật
    • Pháp luật
    • Tài chính
    • Tôn giáo
    • Triết học
    • Tủ sách chọn lọc
  • Chia sẻ
    • Góc nhìn
    • Hỏi – Đáp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
wpDiscuz
0
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
()
x
| Trả lời