Tuhoc.com.vn - Kiến thức HƯỚNG NGHIỆP, TỰ HỌC và GIÁO DỤC
  • Định vị
    Bạn là ai?
    Giúp bạn hiểu rõ hơn về bản thân mình
    • Bạn là ai? Hiểu mình để mạnh mẽ hơn
    • 8 bài trắc nghiệm tính cách phổ biến
    • Phân loại tính cách theo DISC
    • Lý thuyết mật mã Holland
    • Hướng dẫn làm trắc nghiệm Holland
    • Big Five Factor Model - 5 nhóm tính cách lớn
  • Định hướng
    Hướng đi cho bạn
    Ngành học
    Thế giới nghề nghiệp
    Hướng dẫn lựa chọn hướng đi phù hợp cho tương lai
    • Hướng dẫn Hướng nghiệp dành cho học sinh THCS - THPT
    • Hướng dẫn Hướng nghiệp dành cho phụ huynh
    • Hướng nghiệp theo nhóm Sở thích nghề nghiệp Holland
    Thông tin các Chuyên ngành học đang được đào tạo
    • Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
    • Nhóm ngành Báo chí - Thông tin - Truyền thông
    • Nhóm ngành Đào tạo Giáo viên
    • Nhóm ngành Kỹ thuật
    • Nhóm ngành Pháp luật
    • Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
    • Nhóm ngành Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản
    • Nhóm ngành Năng khiếu Nghệ thuật
    • Nhóm ngành Kinh tế
    • Xem tất cả Ngành đào tạo
    Cẩm nang tra cứu thông tin nghề nghiệp
    • Theo Bản đồ thế giới nghề nghiệp - ACT
    • Khối ngành Quản trị và bán hàng
    • Khối ngành Vận hành
    • Khối ngành Nghệ thuật
    • Seri "Người thật - Việc thật"
    • Theo Sách tra cứu nghề - ILO
    • Khối ngành Dịch vụ xã hội
    • Khối ngành Khoa học và Công nghệ
    • Khối ngành Kỹ thuật
    • Xem thêm
  • Tự học
    Làm tốt Học hay
    Sống chất lượng
    Chủ đề tự học
    Những kỹ năng, phương pháp giúp bạn tự học tốt hơn
    • Học tập suốt đời - Điều quan trọng nhất!
    • Quản lý thời gian
    • Xây dựng các thói quen tốt
    • Xây dựng kế hoạch hiệu quả
    • Notecard - Đọc sách hiệu quả, nhớ lâu
    • Xem thêm
    Hãy trải nghiệm và cảm nhận cuộc sống thật sâu sắc và chất lượng!
    • Chủ nghĩa tối giản (Minimalism)
    • Hạnh phúc
    • Tài chính
    • Chủ nghĩa khắc kỷ (Stoicism)
    • Sức khỏe
    Chia sẻ những chủ đề trong cuộc sống cho bạn tự học dễ dàng hơn
    • Học tập suốt đời - Điều quan trọng nhất!
    • Quản lý tài chính cá nhân
    • Xem thêm
  • Kho tri thức
    • Giáo dục
    • Khoa học và Công nghệ
    • Lịch sử
    • Nghệ thuật
    • Kinh tế
    • Tài chính
    • Pháp luật
    • Tôn giáo
    • Triết học
    • Tủ sách chọn lọc
  • Chia sẻ
    • Góc nhìn
    • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
    • Liên hệ
No Result
View All Result
  • Định vị
    Bạn là ai?
    Giúp bạn hiểu rõ hơn về bản thân mình
    • Bạn là ai? Hiểu mình để mạnh mẽ hơn
    • 8 bài trắc nghiệm tính cách phổ biến
    • Phân loại tính cách theo DISC
    • Lý thuyết mật mã Holland
    • Hướng dẫn làm trắc nghiệm Holland
    • Big Five Factor Model - 5 nhóm tính cách lớn
  • Định hướng
    Hướng đi cho bạn
    Ngành học
    Thế giới nghề nghiệp
    Hướng dẫn lựa chọn hướng đi phù hợp cho tương lai
    • Hướng dẫn Hướng nghiệp dành cho học sinh THCS - THPT
    • Hướng dẫn Hướng nghiệp dành cho phụ huynh
    • Hướng nghiệp theo nhóm Sở thích nghề nghiệp Holland
    Thông tin các Chuyên ngành học đang được đào tạo
    • Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
    • Nhóm ngành Báo chí - Thông tin - Truyền thông
    • Nhóm ngành Đào tạo Giáo viên
    • Nhóm ngành Kỹ thuật
    • Nhóm ngành Pháp luật
    • Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
    • Nhóm ngành Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản
    • Nhóm ngành Năng khiếu Nghệ thuật
    • Nhóm ngành Kinh tế
    • Xem tất cả Ngành đào tạo
    Cẩm nang tra cứu thông tin nghề nghiệp
    • Theo Bản đồ thế giới nghề nghiệp - ACT
    • Khối ngành Quản trị và bán hàng
    • Khối ngành Vận hành
    • Khối ngành Nghệ thuật
    • Seri "Người thật - Việc thật"
    • Theo Sách tra cứu nghề - ILO
    • Khối ngành Dịch vụ xã hội
    • Khối ngành Khoa học và Công nghệ
    • Khối ngành Kỹ thuật
    • Xem thêm
  • Tự học
    Làm tốt Học hay
    Sống chất lượng
    Chủ đề tự học
    Những kỹ năng, phương pháp giúp bạn tự học tốt hơn
    • Học tập suốt đời - Điều quan trọng nhất!
    • Quản lý thời gian
    • Xây dựng các thói quen tốt
    • Xây dựng kế hoạch hiệu quả
    • Notecard - Đọc sách hiệu quả, nhớ lâu
    • Xem thêm
    Hãy trải nghiệm và cảm nhận cuộc sống thật sâu sắc và chất lượng!
    • Chủ nghĩa tối giản (Minimalism)
    • Hạnh phúc
    • Tài chính
    • Chủ nghĩa khắc kỷ (Stoicism)
    • Sức khỏe
    Chia sẻ những chủ đề trong cuộc sống cho bạn tự học dễ dàng hơn
    • Học tập suốt đời - Điều quan trọng nhất!
    • Quản lý tài chính cá nhân
    • Xem thêm
  • Kho tri thức
    • Giáo dục
    • Khoa học và Công nghệ
    • Lịch sử
    • Nghệ thuật
    • Kinh tế
    • Tài chính
    • Pháp luật
    • Tôn giáo
    • Triết học
    • Tủ sách chọn lọc
  • Chia sẻ
    • Góc nhìn
    • Hỏi – Đáp
  • Về chúng tôi
    • Liên hệ
No Result
View All Result
Tuhoc.com.vn - Chia sẻ kiến thức HƯỚNG NGHIỆP, TỰ HỌC và GIÁO DỤC
No Result
View All Result
Home Định hướng Ngành học

Danh sách toàn bộ 300+ Ngành đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ chính quy hiện nay

Nguyễn Tiến Dũng by Nguyễn Tiến Dũng
4 tháng ago
in Ngành học
A A
0
Danh sách toàn bộ 300+ chuyên ngành đào tạo đại học, cao đẳng chính quy hiện nay

Danh sách toàn bộ 300+ chuyên ngành đào tạo đại học, cao đẳng chính quy hiện nay

0
SHARES
111
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Nội dung chính

  1. Ngành học (ngành đào tạo) là gì? Sự khác nhau giữa ngành và chuyên ngành
  2. Tra cứu và lựa chọn ngành học
  3. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
  4. Nhóm ngành Năng khiếu nghệ thuật
  5. Nhóm ngành Khoa học Nhân văn
  6. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
  7. Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
  8. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
  9. Nhóm ngành Pháp luật
  10. Nhóm ngành Khoa học sự sống
  11. Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
  12. Nhóm ngành Toán và Thống kê
  13. Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
  14. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
  15. Nhóm ngành Kỹ thuật
  16. Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
  17. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
  18. Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
  19. Nhóm ngành Thú y
  20. Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
  21. Nhóm ngành Dịch vụ xã hội
  22. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
  23. Nhóm ngành Dịch vụ vận tải
  24. Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường
  25. Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng
  26. Nhóm ngành khác
5/5 - (4 bình chọn)

Ngành học (ngành đào tạo) là gì? Sự khác nhau giữa ngành và chuyên ngành

Trước tiên chúng ta cần biết khái niệm ngành học (ngành đào tạo) là gì? Ngành học là lĩnh vực học mang tính chuyên môn trong chỉ một lĩnh vực, mảng nào đó. Ví dụ: một người theo học Ngành Marketing sẽ được học và thực hành những kiến thức chuyên môn về Marketing như: Nghiên cứu thị trường và khách hàng, xây dựng kênh bán hàng, định giá sản phẩm, tổ chức sự kiện…

Ngành học có trong danh mục ngành quốc gia, được quy định bởi những mã ngành chung ví dụ như: Ngành Marketing mã ngành 7340115, Ngành Kế toán mã ngành 7340301, Ngành Y khoa mã ngành 7720101…

Chuyên ngành là khái niệm thu nhỏ và chi tiết hơn ngành, nó là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên sâu. Ví dụ Ngành Marketing có nhiều chuyên ngành khác nhau như: Marketing quốc tế, Marketing dịch vụ, Digital Marketing, Quản trị kênh phân phối…

Trong chương trình học của trường đại học, chuyên ngành chỉ được thể hiện trên bảng điểm, còn ngành học mới là thứ được ghi trên bằng tốt nghiệp của sinh viên.

Tra cứu và lựa chọn ngành học

Các ngành học và chuyên ngành đào tạo có thể chính là tương lai của các bạn. Việc lựa chọn ngành học làm sao để sau này có được những ưu thế cạnh tranh trong công việc là việc vô cùng quan trọng.

Mặc dù hiện nay có rất nhiều người đang làm trái ngành, cũng do nhiều yếu tố khác nhau tác động. Nghề chọn người cũng không phải là một điều xa lạ khó hiểu. Tuy vậy, lựa chọn đúng ngành học mình yêu thích, học thật tốt và ra trường nhận được một công việc đúng chuyên ngành và đam mê của mình chẳng phải rất tuyệt vời hay sao?

Dưới đây là danh sách toàn bộ các ngành học được phân chia theo từng lĩnh vực dành cho các bạn muốn tìm hiểu ngành nghề. (Danh sách này dựa trên Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT về ‘Danh mục thống kê ngành đào tạo các trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ“).

Để tiện cho các bạn tra cứu, Tuhoc.com.vn đã sắp xếp mã ngành theo thứ tự từ nhỏ tới lớn, hoặc bạn copy mã ngành rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl + F ngay ở bài viết, dán mã ngành đã copy vào ô tìm kiếm của trình duyệt là sẽ tới ngành bạn đang cần tìm hiểu.

Thêm vào đó, chúng tôi đã và đang đăng tải những bài viết chi tiết về từng ngành học (các bạn click vào tên ngành học để xem chi tiết), trong đó có đề cập tới những thông tin về chương trình học, hướng nghiệp và công việc cụ thể đối với từng ngành nghề dành cho những bạn quan tâm nhé.

Định hướng nghề nghiệp
Chúc các bạn tìm được ngành học phù hợp với bản thân mình nhé!

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Là các ngành học liên quan tới công tác giáo dục, phù hợp với những thí sinh có nguyện vọng trở thành giáo viên đào tạo các cấp học tại Việt Nam.
Các ngành học nhóm Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
71401 Nhóm Khoa học giáo dục
7140101 Ngành Giáo dục học
7140103 Ngành Quản trị chất lượng giáo dục
7140114 Ngành Quản lý giáo dục
7140117 Ngành Quản trị trường học
7149001 Ngành Kinh tế giáo dục
71402 Nhóm Đào tạo giáo viên sư phạm
7140201 Ngành Giáo dục mầm non
7140202 Ngành Giáo dục tiểu học
7140203 Ngành Giáo dục đặc biệt
7140204 Ngành Giáo dục công dân
7140205 Ngành Giáo dục chính trị
7140206 Ngành Giáo dục thể chất
7140208 Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140209 Ngành Sư phạm Toán học
7140210 Ngành Sư phạm Tin học
7140211 Ngành Sư phạm Vật lý
7140212 Ngành Sư phạm Hóa học
7140213 Ngành Sư phạm Sinh học
7140214 Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140215 Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140217 Ngành Sư phạm Ngữ văn
7140218 Ngành Sư phạm Lịch sử
7140219 Ngành Sư phạm Địa lý
7140221 Ngành Sư phạm Âm nhạc
7140222 Ngành Sư phạm Mỹ thuật
7140223 Ngành Sư phạm Tiếng Bana
7140224 Ngành Sư phạm Tiếng Êđê
7140225 Ngành Sư phạm Tiếng Jrai
7140226 Ngành Sư phạm Tiếng Khmer
7140227 Ngành Sư phạm Tiếng H’mong
7140228 Ngành Sư phạm Tiếng Chăm
7140229 Ngành Sư phạm Tiếng M’nông
7140230 Ngành Sư phạm Tiếng Xê đăng
7140231 Ngành Sư phạm Tiếng Anh
7140232 Ngành Sư phạm Tiếng Nga
7140233 Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
7140234 Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140235 Ngành Sư phạm Tiếng Đức
7140236 Ngành Sư phạm Tiếng Nhật
7140237 Ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
7140245 Ngành Sư phạm Nghệ thuật
7140246 Ngành Sư phạm Công nghệ
7140247 Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140248 Ngành Ngành Giáo dục pháp luật
7140249 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý
7140250 Ngành Sư phạm Tin học – Công nghệ

Nhóm ngành Năng khiếu nghệ thuật

Gồm các ngành đào tạo dành cho thí sinh có năng khiếu nghệ thuật hội họa, biểu diễn, ứng dụng nghệ thuật.
Các ngành nhóm Mỹ thuật, âm nhạc, biểu diễn bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
72101 Nhóm Năng khiếu Mỹ thuật
7210101 Ngành Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật
7210103 Ngành Hội họa
7210104 Ngành Đồ họa
7210105 Ngành Điêu khắc
7210107 Ngành Gốm
7210110 Ngành Mỹ thuật đô thị
72102 Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Trình diễn
7210201 Ngành Âm nhạc học
7210203 Ngành Sáng tác âm nhạc
7210204 Ngành Chỉ huy âm nhạc
7210205 Ngành Thanh nhạc
7210207 Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương tây
7210208 Ngành Piano
7210209 Ngành Nhạc Jazz
7210210 Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
7210221 Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
7220225 Ngành Biên kịch sân khấu
7210226 Ngành Diễn viên sân khấu kịch hát
7210227 Ngành Đạo diễn sân khấu
7210231 Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
7210233 Ngành Biên kịch điện ảnh, truyền hình
7210234 Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
7210235 Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
7210236 Ngành Quay phim
7210241 Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình múa
7210242 Ngành Diễn viên múa
7210243 Ngành Biên đạo múa
7210244 Ngành Huấn luyện múa
72103 Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Nghe nhìn
7210301 Ngành Nhiếp ảnh
7210302 Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210303 Ngành Thiết kế âm thanh, ánh sáng
72104 Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Mỹ thuật ứng dụng
7210402 Ngành Thiết kế công nghiệp
7210403 NgànhThiết kế đồ họa
7210404 Ngành Thiết kế thời trang
7210406 Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
7210408 Ngành Nghệ thuật số (Digital Art)

Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Nhóm các ngành đào tạo về lĩnh vực ngôn ngữ, văn học, văn hóa Việt Nam và nước ngoài cùng các ngành Khoa học nhân văn khác.
Các ngành nhóm Khoa học nhân văn bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
72201 Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam
7220101 Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
7220104 Ngành Hán Nôm
7220105 Ngành Ngôn ngữ Jrai
7220106 Ngành Ngôn ngữ Khmer
7220107 Ngành Ngôn ngữ H’mong
7220108 Ngành Ngôn ngữ Chăm
7220110 Ngành Sáng tác văn học
7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
72202 Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh
7220202 Ngành Ngôn ngữ Nga
7220203 Ngành Ngôn ngữ Pháp
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
7220205 Ngành Ngôn ngữ Đức
7220206 Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220207 Ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220208 Ngành Ngôn ngữ Italia
7220209 Ngành Ngành Ngôn ngữ Nhật
7220210 Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220211 Ngành Ngành Ngôn ngữ Ả Rập
7220212 Ngành Ngôn ngữ Thái Lan
72290 Nhóm Khoa học nhân văn khác
7229001 Ngành Triết học
7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229009 Ngành Tôn giáo học
7229010 Ngành Lịch sử
7229020 Ngành Ngôn ngữ học
7229030 Ngành Văn học
7229040 Ngành Văn hóa học
7229042 Ngành Quản lý văn hóa
7229045 Ngành Gia đình học

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Các ngành đào tạo thuộc đa lĩnh vực kinh tế, quản lý, khoa học chính trị, nhân học, xã hội, tâm lý học, địa lý học và khu vực học.
Danh sách chi tiết các ngành học nhóm khoa học xã hội và hành vi như sau:

Mã ngành Tên ngành
73101 Nhóm Kinh tế học
7310101 Ngành Kinh tế
7310102 Ngành Kinh tế chính trị
7310104 Ngành Kinh tế đầu tư
7310105 Ngành Kinh tế phát triển
7310106 Ngành Kinh tế quốc tế
7310107 Ngành Thống kê kinh tế
7310108 Ngành Toán kinh tế
7310109 Ngành Kinh tế số
7310110 Ngành Quản lý kinh tế
7310111 Ngành Nghiên cứu phát triển
7310113 Ngành Kinh tế thể thao
73102 Nhóm Khoa học chính trị
7310201 Chính trị học
7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
7310203 Ngành Chính trị Công an nhân dân
7310205 Ngành Quản lý nhà nước
7310206 Ngành Quan hệ quốc tế
73103 Nhóm Xã hội học và Nhân học
7310301 Ngành Xã hội học
7310302 Ngành Nhân học
7310399 Ngành Giới và Phát triển
73104 Nhóm Tâm lý học
7310401 Ngành Tâm lý học
7310403 Ngành Tâm lý học giáo dục
73105 Nhóm Địa lý học
7310501 Ngành Địa lý học
73106 Nhóm Khu vực học
7310601 Ngành Quốc tế học
7310602 Ngành Châu Á học
7310607 Ngành Thái Bình Dương học
7310608 Ngành Đông phương học
7310612 Ngành Trung Quốc học
7310613 Ngành Nhật Bản học
7310614 Ngành Hàn Quốc học
7310620 Ngành Đông Nam Á học
7310630 Ngành Việt Nam học
7310640 Ngành Hoa Kỳ học

Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

Nhóm các ngành đào tạo lĩnh vực báo chí và truyền thông, thông tin đại chúng.
Các ngành thuộc lĩnh vực Báo chí, Thông tin, Truyền thông bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
73201 Nhóm Báo chí và truyền thông
7320101 Ngành Báo chí
7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện
7320105 Ngành Truyền thông đại chúng
7320106 Ngành Công nghệ truyền thông
7320107 Ngành Truyền thông quốc tế
7320108 Ngành Quan hệ công chúng
7320109 Ngành Truyền thông doanh nghiệp
7320110 Ngành Quảng cáo
73202 Nhóm Thông tin, Thư viện
7320201 Ngành Thông tin – Thư viện
7320202 Ngành Khoa học thư viện
7320205 Ngành Quản lý thông tin
73203 Nhóm Văn thư, Lưu trữ, Bảo tàng
7320303 Ngành Lưu trữ học
7320305 Ngành Bảo tàng học
73203 Nhóm Xuất bản, Phát hành
7320401 Ngành Xuất bản
7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực kinh doanh, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán và quản lý, quản trị.
Các ngành nhóm Kinh doanh, quản lý bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
73401 Nhóm Kinh doanh
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh
7340102 Ngành Quản trị – Luật
7340114 Ngành Digital Marketing
7340115 Ngành Marketing
7340116 Ngành Bất động sản
7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại
7340122 Ngành Thương mại điện tử
7340123 Ngành Kinh doanh thời trang và dệt may
7340124 Ngành Quản trị và kinh doanh quốc tế
73402 Nhóm Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng
7340202 Ngành Bảo hiểm – Tài chính
7340204 Ngành Bảo hiểm
7340206 Ngành Tài chính quốc tế
7340208 Ngành Công nghệ tài chính
73403 Nhóm Kế toán, Kiểm toán
7340301 Ngành Kế toán
7340302 Ngành Kiểm toán
73404 Nhóm Quản trị, Quản lý
7340401 Ngành Khoa học quản lý
7340403 Ngành Quản lý công
7340404 Ngành Quản trị nhân lực
7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý
7340406 Ngành Quản trị văn phòng
7340408 Ngành Quan hệ lao động
7340409 Ngành Quản lý dự án
7340410 Ngành Quản trị công nghệ truyền thông
7340411 Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
7340412 Ngành Quản trị sự kiện
7340420 Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
73490 Nhóm Kinh doanh, Quản lý khác
7349004 Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh

Nhóm ngành Pháp luật

Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực Luật pháp, bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
73801 Nhóm Luật
7380101 Ngành Luật
7380102 Ngành Luật hiến pháp và luật hành chính
7380103 Ngành Luật tố tụng và tố tụng dân sự
7380104 Ngành Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380107 Ngành Luật kinh tế
7380108 Ngành Luật quốc tế
7380109 Ngành Luật thương mại quốc tế
7380110 Ngành Luật kinh doanh

Nhóm ngành Khoa học sự sống

Các ngành đào tạo nhóm Khoa học sự sống bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
74201 Nhóm Sinh học
7420101 Ngành Sinh học
74202 Nhóm Sinh học ứng dụng
7420201 Ngành Công nghệ sinh học
7420202 Ngành Kỹ thuật sinh học
7420203 Ngành Sinh học ứng dụng
7420204 Ngành Khoa học y sinh
7420205 Ngành Công nghệ sinh học y dược
7420207 Ngành Công nghệ thẩm mỹ
74290 Nhóm Khoa học sự sống khác
7429001 Ngành Quản trị Công nghệ sinh học

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Các ngành thuộc nhóm Khoa học tự nhiên bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
74401 Nhóm Khoa học vật chất
7440101 Ngành Thiên văn học
7440102 Ngành Vật lý học
7440106 Ngành Vật lí nguyên tử hạt nhân
7440110 Ngành Cơ học
7440112 Ngành Hóa học
7440122 Ngành Khoa học vật liệu
74402 Nhóm Khoa học Trái Đất
7440201 Ngành Địa chất học
7220212 Ngành Bản đồ học
7440217 Ngành Địa lý tự nhiên
7440222 Ngành Khí tượng và Khí hậu học
7440224 Ngành Thủy văn học
7440228 Ngành Hải dương học
7440298 Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
74403 Nhóm Khoa học Môi trường
7440301 Ngành Khoa học môi trường

Nhóm ngành Toán và Thống kê

Các ngành thuộc nhóm Toán và thống kê bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
74601 Nhóm Toán học
7460101 Ngành Toán học
7460107 Ngành Khoa học tính toán
7460112 Ngành Toán ứng dụng
7460115 Ngành Toán cơ
7460117 Ngành Toán – Tin
74602 Nhóm Thống kê
7460201 Ngành Thống kê

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Máy tính và Công nghệ thông tin bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
74801 Nhóm Máy tính
7480101 Ngành Khoa học máy tính
7480102 Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm
7480104 Ngành Hệ thống thông tin
7480105 Ngành Máy tính và Khoa học thông tin
7480106 Ngành Kỹ thuật máy tính
7480107 Ngành Trí tuệ nhân tạo
7480108 Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480109 Ngành Khoa học dữ liệu
7480111 Ngành Tin học và Kỹ thuật máy tính
74802 Nhóm Công nghệ thông tin
7480201 Ngành Công nghệ thông tin
7480202 Ngành An toàn thông tin
7480203 Ngành Công nghệ đa phương tiện
7480204 Ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính
7480205 Ngành Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù
7480206 Ngành Địa tin học

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
75101 Nhóm Công nghệ kiến trúc và công trình xây dựng
7510101 Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510102 Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510103 Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510104 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510106 Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
7510118 Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
75102 Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
7510201 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510202 Ngành Công nghệ chế tạo máy
7510203 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510206 Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510207 Ngành Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
7510208 Ngành Năng lượng tái tạo
7510209 Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
7510211 Ngành Bảo dưỡng công nghiệp
75103 Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử, Viễn thông
7510300 Ngành Điện tử – Tin học công nghiệp
7510301 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510302 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
7510303 Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510304 Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
75104 Nhóm Công nghệ Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường
7510401 Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510402 Ngành Công nghệ vật liệu
7510403 Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng
7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510407 Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
75106 Nhóm Quản lý công nghiệp
7510601 Ngành Quản lý công nghiệp
7510602 Ngành Quản lý năng lượng
7510604 Ngành Kinh tế công nghiệp
7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510606 Ngành Quản trị môi trường doanh nghiệp
75107 Nhóm Công nghệ dầu khí và khai thác
7510701 Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
75108 Nhóm Công nghệ kỹ thuật in
7510801 Ngành Công nghệ kỹ thuật in
75108 Nhóm Công nghệ kỹ thuật khác
7519002 Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
7519004 Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
7519005 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
7519007 Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

Nhóm ngành Kỹ thuật

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Kỹ thuật bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
75201 Nhóm Kỹ thuật Cơ khí và Cơ kỹ thuật
7520101 Ngành Cơ kỹ thuật
7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí
7520114 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt
7520116 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
7520117 Ngành Kỹ thuật công nghiệp
7520118 Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520120 Ngành Kỹ thuật hàng không
7520121 Ngành Kỹ thuật không gian
7520122 Ngành Kỹ thuật tàu thủy
7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô
7520137 Ngành Kỹ thuật in
7520138 Ngành Kỹ thuật hàng hải
75202 Nhóm Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông
7520201 Ngành Kỹ thuật điện
7520204 Ngành Kỹ thuật ra đa – dẫn đường
7520205 Ngành Kỹ thuật thủy âm
7520206 Ngành Kỹ thuật biển
7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh
7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520218 Ngành Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
7520219 Ngành Hệ thống giao thông thông minh
75203 Nhóm Kỹ thuật Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường
7520301 Ngành Kỹ thuật hóa học
7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu
7520310 Ngành Kỹ thuật vật liệu kim loại
7520312 Ngành Kỹ thuật dệt
7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường
75204 Nhóm Vật lý kỹ thuật
7520401 Ngành Vật lý kỹ thuật
7520402 Ngành Kỹ thuật hạt nhân
7520403 Ngành Vật lý y khoa
75205 Nhóm Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
7520501 Ngành Kỹ thuật địa chất
7520502 Ngành Kỹ thuật địa vật lý
7520503 Ngành Kỹ thuật trắc địa bản đồ
75206 Nhóm Kỹ thuật mỏ
7520601 Ngành Kỹ thuật mỏ
7520602 NgànhKỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520604 Ngành Kỹ thuật dầu khí
7520605 NgànhKỹ thuật khí thiên nhiên
7520606 Ngành Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
7520607 Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng

Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Các ngành đào tạo thuộc nhóm sản xuất, chế biến bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
75401 Nhóm Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống
7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm
7540102 Ngành Kỹ thuật thực phẩm
7540103 Ngành Công nghệ hóa thực phẩm
7540104 Ngành Công nghệ sau thu hoạch
7540105 Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
7540106 Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540108 Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
75402 Nhóm Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt
7540203 Ngành Công nghệ vật liệu dệt, may
7540204 Ngành Công nghệ dệt, may
7540205 Ngành Công nghệ may
7540206 Ngành Công nghệ da giày
75490 Nhóm Sản xuất, chế biến khác
7549001 Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Kiến trúc và xây dựng bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
75801 Nhóm Kiến trúc và Quy hoạch
7580101 Ngành Kiến trúc
7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan
7580103 Ngành Kiến trúc nội thất
7580104 Ngành Kiến trúc đô thị
7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
7580106 Ngành Quản lý đô thị và công trình
7580108 Ngành Thiết kế nội thất
7580111 Ngành Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị
7580112 Ngành Đô thị học
75802 Nhóm Xây dựng
7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng
7580202 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580204 Ngành Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
7580205 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210 Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211 Ngành Địa kỹ thuật xây dựng
7580212 Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213 Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
75803 Nhóm Quản lý Xây dựng
7580301 Ngành Kinh tế xây dựng
7580302 Ngành Quản lý xây dựng

Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Nông, lâm, thủy sản bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
76201 Nhóm Nông nghiệp
7620101 Ngành Nông nghiệp
7620102 Ngành Khuyến nông
7620103 Ngành Khoa học đất
7620105 Ngành Chăn nuôi
7620106 Ngành Chăn nuôi – Thú y
7620108 Ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
7620109 Ngành Nông học
7620110 Ngành Khoa học cây trồng
7620112 Ngành Bảo vệ thực vật
7620113 Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp
7620115 Ngành Kinh tế nông nghiệp
7620116 Ngành Phát triển nông thôn
7620118 Ngành Nông nghiệp công nghệ cao
7620119 Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
76202 Nhóm Lâm nghiệp
7620201 Ngành Lâm học
7620202 Ngành Lâm nghiệp đô thị
7620205 Ngành Lâm sinh
7620211 Ngành Quản lý tài nguyên rừng
76203 Nhóm Thủy sản
7620301 Ngành Nuôi trồng thủy sản
7620302 Ngành Bệnh học thủy sản
7620303 Ngành Khoa học thủy sản
7620304 Ngành Khai thác thủy sản
7620305 Ngành Quản lý thủy sản

Nhóm ngành Thú y

Các ngành thuộc nhóm Thú y bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
76401 Nhóm Thú y
7640101 Ngành Thú y

Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Chăm sóc sức khỏe, y tế bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
77201 Nhóm Y học
7720101 Ngành Y khoa (Y đa khoa)
7720110 Ngành Y học dự phòng
7720115 Ngành Y học cổ truyền
77202 Nhóm Dược học
7720201 Ngành Dược học
7720203 Ngành Hóa dược
77203 Nhóm Điều dưỡng, Hộ sinh
7720301 Ngành Điều dưỡng
7720302 Ngành Hộ sinh
7720399 Ngành Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả
77204 Nhóm Dinh dưỡng
7720401 Ngành Dinh dưỡng
7720497 Ngành Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
7720498 Ngành Khoa học chế biến món ăn
7720499 Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
77205 Nhóm Răng Hàm Mặt
7720501 Ngành Răng – Hàm – Mặt
7720502 Ngành Kỹ thuật phục hình răng
7720503 Ngành Phục hồi chức năng
7720505 Ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức
77206 Nhóm Kỹ thuật Y học
7720601 Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720602 Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
7720603 Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720604 Ngành Khúc xạ nhãn khoa
77207 Nhóm Y tế công cộng
7720701 Ngành Y tế công cộng
77208 Ngành Nhóm Quản lý y tế
7720801 Ngành Tổ chức và Quản lý y tế
7720802 Ngành Quản lý bệnh viện
77290 Nhóm Sức khỏe khác
7729001 Ngành Y sinh học Thể dục thể thao

Nhóm ngành Dịch vụ xã hội

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Dịch vụ xã hội bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
77601 Nhóm Công tác xã hội
7760101 Ngành Công tác xã hội
7760102 Ngành Công tác thanh thiếu niên
7760103 Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
7760104 Ngành Dân số và Phát triển

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Du lịch, khách sạn, thể thao, dịch vụ cá nhân bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
78101 Nhóm Du lịch
7810101 Ngành Du lịch
7810102 Ngành Du lịch điện tử
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810105 Ngành Du lịch địa chất
7810106 Ngành Văn hóa du lịch
78102 Nhóm Khách sạn, Nhà hàng
7810201 Ngành Quản trị khách sạn
7810202 Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
78103 Nhóm Thể dục thể thao
7810301 Ngành Quản lý thể dục thể thao
7810302 Ngành Huấn luyện thể thao
78105 Nhóm Kinh tế gia đình
7810501 Ngành Kinh tế gia đình

Nhóm ngành Dịch vụ vận tải

Các ngành thuộc nhóm Dịch vụ vận tải bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
78401 Nhóm Khai thác vận tải
7840101 Ngành Khai thác vận tải
7840102 Ngành Quản lý hoạt động bay
7840104 Ngành Kinh tế vận tải
7840106 Ngành Khoa học hàng hải

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Các ngành đào tạo thuộc nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
78501 Nhóm Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101 Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102 Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103 Ngành Quản lý đất đai
7850104 Ngành Du lịch sinh thái
7850195 Ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850196 NgànhQuản lý tài nguyên khoáng sản
7850197 Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
7850198 Ngành Quản lý tài nguyên nước
7850199 Ngành Quản lý biển
78402 Nhóm Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
7850201 Ngành Bảo hộ lao động
78590 Ngành Nhóm Môi trường và Bảo vệ môi trường khác
7859002 Ngành Tài nguyên và Du lịch sinh thái
7859007 Ngành Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

Nhóm các ngành đào tạo thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.
Các ngành thuộc nhóm An ninh, Quốc phòng bao gồm:

Mã ngành Tên ngành
78601 Nhóm An ninh và Trật tự xã hội
7860101 Ngành Trinh sát an ninh
7860102 Ngành Điều tra trinh sát
7860103 Ngành Trinh sát kỹ thuật
7860104 Ngành Điều tra hình sự
7860105 Ngành Nghiệp vụ cảnh sát
7860107 Ngành Kỹ thuật công an nhân dân
7860108 Ngành Kỹ thuật hình sự
7860109 Ngành Quản lý nhà nước về trật tự an ninh
7860110 Ngành Quản lý trật tự an toàn giao thông
7860111 Ngành Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
7860112 Ngành Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
7860113 Ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
7860116 Ngành Hậu cần công an nhân dân
7860117 NgànhTình báo an ninh
78602 Nhóm Quân sự
7860201 Ngành Chỉ huy tham mưu lục quân
7860202 Ngành Chỉ huy tham mưu hải quân
7860203 Ngành Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự)
7860204 Ngành Chỉ huy tham mưu phòng không
7860205 Ngành Chỉ huy tham mưu pháo binh
7860206 Ngành Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp
7860207 Ngành Chỉ huy tham mưu đặc công
7860214 Ngành Biên phòng
7860217 Ngành Tình báo quân sự
7860218 Ngành Hậu cần quân sự
7860219 Ngành Chỉ huy, tham mưu thông tin
7860220 Ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
7860222 Ngành Quân sự cơ sở
7860226 Ngành Chỉ huy kỹ thuật phòng không
7860227 Ngành Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp
7860228 Ngành Chỉ huy kỹ thuật công binh
7860229 Ngành Chỉ huy kỹ thuật hóa học
7860231 Ngành Trinh sát kỹ thuật
7860232 Ngành Chỉ huy kỹ thuật Hải quân
7860233 Ngành Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

Nhóm ngành khác

Mã ngành Tên ngành
7900101 Ngành Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ
7900102 Ngành Marketing và Truyền thông
7900103 Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài
7900189 Ngành Quản trị và An ninh
7908532 Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên
Tags: Danh sách Ngành đào tạo
Previous Post

Ngành tài chính doanh nghiệp học gì? Học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp?

Next Post

Tìm hiểu ngành Giáo dục mầm non (Sư phạm mầm non) – Mã ngành: 7140201

Next Post
Tìm hiểu ngành Giáo dục mầm non (Sư phạm mầm non)

Tìm hiểu ngành Giáo dục mầm non (Sư phạm mầm non) - Mã ngành: 7140201

3 2 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Bài viết đọc nhiều

Tương quan giữa 6 nhóm Holland và Bản đồ thế giới nghề nghiệp

Bản đồ thế giới nghề nghiệp – Kết nối 6 nhóm Sở thích nghề nghiệp và 26 nhóm ngành nghề

26/11/2022
2k
nhà-vật-lý-học-albert-einstein

Học tập suốt đời – Kỹ năng quan trọng nhất!

05/01/2023
548
Bạn là ai? Hiểu mình để tự tin hơn

Bạn là ai? Hiểu mình để tự tin hơn khi lựa chọn

02/12/2022
397
6 nhóm đặc tính nghề Holland

Chi tiết về 6 nhóm Sở thích nghề nghiệp theo Lý thuyết mật mã Holland

05/12/2022
442

Phản hồi gần đây

  • Hiếu trong Bản đồ thế giới nghề nghiệp – Kết nối 6 nhóm Sở thích nghề nghiệp và 26 nhóm ngành nghề

Bài viết mới nhất

Hướng dẫn Cha mẹ hướng nghiệp cùng con

Hướng dẫn Cha mẹ hướng nghiệp cùng con

07/12/2022
45
Giản Tư Trung-Người trẻ và 5 lựa chọn quan trọng nhất cuộc đời.jpg

Người trẻ và 5 lựa chọn quan trọng nhất cuộc đời

05/12/2022
17
Mô hình tính cách 5 yếu tố (Five Factor Model)

Mô hình tính cách 5 yếu tố – 5 nhóm tính cách lớn (Five Factor Model – Big Five)

03/12/2022
62
Tìm hiểu ngành Sư phạm tiếng Chăm (Mã ngành: 7140228)

Tìm hiểu ngành Sư phạm tiếng Chăm (Mã ngành: 7140228)

02/12/2022
10

Chuyên mục

  • Bạn là ai?
  • Chia sẻ
  • Chủ đề Tự học
  • Định hướng
  • Định vị
  • Giáo dục
  • Góc nhìn
  • Hỏi – Đáp
  • Hướng đi phù hợp cho bạn?
  • Kho tri thức
  • Khoa học và Công nghệ
  • Kinh tế
  • Làm tốt Học hay
  • Lịch sử
  • Ngành Dịch vụ xã hội
  • Ngành học
  • Ngành Khoa học và Công nghệ
  • Ngành Kỹ thuật
  • Ngành Nghệ thuật
  • Ngành Quản trị và bán hàng
  • Ngành Vận hành
  • Người thật – Việc thật
  • Sống chất lượng
  • Tài chính
  • Thế giới nghề nghiệp
  • Tôn giáo
  • Triết học
  • Tự học
  • Tủ sách chọn lọc
KIẾN THỨC TỰ HỌC
Đăng ký nhận tài liệu và thông tin mới nhất từ Tuhoc.com.vn

TUHOC.COM.VN

Là cổng tra cứu thông tin và tư vấn HƯỚNG NGHIỆP dành cho các bạn học sinh sinh viên, đồng thời là không gian TỰ HỌC, dành cho tất cả mọi người có mong muốn tự rèn luyện, nâng cao kiến thức, kỹ năng để hoàn thiện bản thân TỐT HƠN MỖI NGÀY.

DANH MỤC

  • Định vị
  • Định hướng
  • Tự học
  • Kho tri thức
  • Chia sẻ

Thông tin

  • Về chúng tôi
  • Liên hệ
  • 0876 555 234
  • info@tuhoc.com.vn
  • Bitexco Tower, Q1, TP HCM

SOCIAL MEDIA

Youtube Skype Telegram Spotify Skype Twitter
© 2022 Tuhoc.com.vn

Hỗ trợ
tư vấn

  • Định vị
    • Bạn là ai?
  • Định hướng
    • Hướng đi phù hợp cho bạn?
    • Ngành học
    • Thế giới nghề nghiệp
      • Người thật – Việc thật
  • Tự học
    • Làm tốt Học hay
    • Sống chất lượng
  • Kho tri thức
    • Giáo dục
    • Khoa học và Công nghệ
    • Kinh tế
    • Lịch sử
    • Nghệ thuật
    • Pháp luật
    • Tài chính
    • Tôn giáo
    • Triết học
    • Tủ sách chọn lọc
  • Chia sẻ
    • Góc nhìn
    • Hỏi – Đáp
  • Giới thiệu
    • Liên hệ
wpDiscuz
0
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
()
x
| Trả lời